Các lệnh shell thường dùng trong Exchange 2010, 2013, 2016

Các lệnh shell thường dùng trong Exchange 2010, 2013, 2016

Xin chào các bạn!

Trong quá trình quản trị email Exchange có rất nhiều thao tác cần sử dụng qua shell, hôm nay mình sẽ giới thiệu các lệnh mà mình thường dùng:

1/ Quickly View the Current Mailbox Size, Message Count, and Last Logon

Get-MailboxStatistics -Server ‘corpsvr127’

Get-MailboxStatistics -Database ‘Engineering Primary’

Get-MailboxStatistics –Identity ‘cpandl\williams’

2/ Add permission access and remove

Get-Mailbox -ResultSize unlimited | Add-MailboxPermission -User MyAdmin -AccessRights FullAccess -InheritanceType all

Get-Mailbox -ResultSize unlimited | Remove-MailboxPermission -User MyAdmin -AccessRights FullAccess -InheritanceType all

3/ Delete mailbox account on exchange 2016

Trước khi làm bước này cần làm bước 2 để add permission

search-mailbox -identity “mailbox” -deletecontent 

4/ Permissions to Import or Export Mailbox Data in Exchange 2010

To create the role group we need to run the following:

New-RoleGroup “Mailbox Import-Export Management” -Roles “Mailbox Import Export”

adding a user can be done by running the following:

Add-RoleGroupMember “Mailbox Import-Export Management” -Member <user account>

5/ Get mailbox data base name

Get-MailboxDatabase -IncludePreExchange2013

6/ Add whitelist a Domain

cấu trúc:

Set-ContentFilterConfig -BypassedSenderDomains the domain.com

To allow multiple domains you would need to do the following

Set-ContentFilterConfig -BypassedSenderDomains abc.com,anotherdomain.com

Cách khác

$list = (Get-ContentFilterConfig).BypassedSenderDomains

$list.add(“domain1.com”)

$list.add(“domain2.com”)

$list.add(“domain3.com”)

Kiểm tra xem đã bypass những Domain nào

Set-ContentFilterConfig -BypassedSenderDomains $list

#ví dụ trên mình add whitelist Domain abc.com và anotherdomain.com để 2 domain trên có thể gửi mail đến mail server của mình, mặc dù Domain abc.com và anotherdomain.com có thể chưa đáp ứng được các yêu cầu như các bản ghi PTR, DKIM, hoặc bị đánh giá là Spam.

7/ Add whitelist email address

Ví dụ: bypass email [email protected] để mail luôn vào được mail server.

Set-ContentFilterConfig -BypassedRecipients [email protected]

Check xem danh sách đã ok chưa 🙂

[PS] C:\Windows\system32>get-ContentFilterConfig

8/ Add whitelist by sender

get-ContentFilterConfig -BypassedSenders [email protected],[email protected]

$list.add(“[email protected]”)

$list.add(“[email protected]”)

 

If you are adding individual addresses:

$list = (Get-ContentFilterConfig).BypassedSenders

 

$list.add(“[email protected]”)

 

$list.add(“[email protected]”)

 

Set-ContentFilterConfig -BypassedSenders $list

To delete one entry from the white list of senders, run this command:

Set-ContentFilterConfig -BypassedSenderDomains @{Remove=”gmail.com”}

Or:

Set-ContentFilterConfig -BypassedSenders @{Remove=”[email protected]”}

9/ Tạo mail forward ra ngoài

Bình thường Exchange 2010 không cho phép forward email trực tiếp ra ngoài do đó bạn cần tạo 1 user kiểu như alias user để forward qua user đó.

New-MailContact -Name “user aaa” -ExternalEmailAddress [email protected]

Sau đó bạn vào Flow control trong receipton để forward đến alias user

 

10/ Check dung lượng của all mailbox.

Check name database mailbox

Get-MailboxDatabase

Get-MailboxDatabase “Mailbox Database 1” | Get-Mailbox -ResultSize 15Get-MailboxDatabase “Mailbox Database 1” | Get-MailboxStatistics | Sort totalitemsize -desc | ft displayname, totalitemsize, itemcount

Kết quả

C:\>Get-MailboxDatabase “Mailbox Database 1” | Get-MailboxStatistics | Sort totalitemsize -desc | Export-CSV C:\mailboxes.csv

Get-MailboxDatabase “Mailbox Database 1776262765” | Get-MailboxStatistics | Sort totalitemsize -desc | ft displayname, totalitemsize, itemcount

11/ Set Message Size Limits in Exchange 2010 and Exchange 2007

Ví dụ: thay đổi giới hạn tổng dung lượng mail (bao gồm cả file attach và dung lượng text của email) lên 40MB

Set-TransportConfig -MaxReceiveSize 40MB -MaxSendSize 40MB

Set-ReceiveConnector “CONNECTOR NAME” -MaxMessageSize 40MB

Kiểm tra

Get-transportconfig

12/ Blacklist a account

ví dụ

Set-SenderFilterConfig -BlockedSenders [email protected],[email protected]

13/ Blacklist Domain

ví dụ: block 2 domain spam.com, blaclist.net

Set-SenderFilterConfig -BlockedDomains spam.com,blaclist.net

Block all domain and subdomain

Set-SenderFilterConfig -BlockedDomainsAndSubdomains blaclist.net

Set-SenderFilterConfig -BlockedDomainsAndSubdomains blaclist.net

Để add thêm 1 domain hay 1 email vào blocklist gõ lệnh dưới:

$Configuration = Get-SenderFilterConfig

$Configuration.BlockedSenders += “[email protected]

$Configuration.BlockedDomains += “spam.com”

Set-SenderFilterConfig -BlockedSenders $Configuration.BlockedSenders -BlockedDomains $Configuration.BlockedDomains

14/ Xem dung lượng của account

Get-MailboxDatabase

Get-MailboxDatabase “Mailbox Database 1776262765” | Get-Mailbox -ResultSize 15

Get-MailboxDatabase “Mailbox Database 1776262765” | Get-MailboxStatistics | Sort totalitemsize -desc | ft displayname, totalitemsize, itemcount

Export ra file csv như sau:

Get-MailboxDatabase “Mailbox Database 1” | Get-MailboxStatistics | Sort totalitemsize -desc | Export-CSV C:mailboxes.csv

15/ Get-mailboxdatabase

[PS] C:\Windows\system32>Get-MailboxDatabase

Name                           Server          Recovery        ReplicationType

—-                           ——          ——–        —————

Mailbox Database 1776262765    MAIL            False           None

16/ Remove Mailbox Database Disconnected

Để làm bước này cần lấy tên của mailbox database

[PS] C:\Windows\system32>Get-MailboxStatistics -Database “Mailbox Database 1776262765” | Where-Object {$_.DisconnectDate

 -Notlike $NULL} | FL DisplayName, DisconnectDate, MailboxGuid

DisplayName    : admin

DisconnectDate : 3/31/2017 4:00:02 AM

MailboxGuid    : f66343bd-fddd-4f2e-a256-8262dac23e64

Remove-Mailbox -Database “Mailbox Database 1776262765” -StoreMailboxIdentity f66343bd-fddd-4f2e-a256-8262dac23e64

17/ List all the Mailbox in a Database

get-mailbox -database <database>

18/ Xóa server mail box khỏi cụm cluster lệnh chạy ăn liền (thao tác trên giao diện thường không được)

 

[PS] C:\>Remove-DatabaseAvailabilityGroupServer -Identity DAG -MailboxServer EX2 -ConfigurationOnly

Next, evict the failed node from the Windows Failover Cluster.

Note: you need to import the Failover Cluster module into your Exchange Management Shell session to perform this task.

1

2

[PS] C:\>Import-Module FailoverClusters

[PS] C:\>Get-ClusterNode EX2 | Remove-ClusterNode -Force

The failed server has now been removed from the Exchange 2010 DAG and the Windows Failover Cluster.

19/ Khởi động tất cả service của Exchange

Get-Service *Exchange* | Start-Service

 

 

Hi vọng những Shell command trên sẽ hữu ích cho bạn!

 

SaKuRai

Xin chào, Mình là Sakurai. Blog này là nơi để note lại và chia sẻ những kiến thức, kinh nghiệm mà mình và anh em trong Team. Cảm ơn các bạn đã quan tâm theo dõi!

You may also like...

Leave a Reply